Thứ Tư, 20 tháng 1, 2016

Chi tiết chọn ngày tốt chuyển nhà văn phòng tháng 11 năm 2016 dương lịch

Thông tin chi tiết chọn ngày tốt chuyển nhà văn phòng tháng 11 năm 2016 dương lịch. Chia sẻ và tổng hợp bởi Vận Chuyển Bảo An.
Đọc thêm: Lựa ngày tốt xem ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 10 năm 2016.

Các ngày đẹp chuyển nhà và văn phòng trong tháng 11 năm 2016:

Chi tiết chọn ngày tốt chuyển nhà văn phòng tháng 11 năm 2016 dương lịch
Thứ 6 - Ngày 4  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 5/10 - Ngày :  Canh Dần  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Sương giáng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Trực : Bình
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
Thứ 4 - Ngày 9  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 10/10 - Ngày :  Ất Mùi  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Thành  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Thành
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
Kiện tụng , phân tranh
Thứ 4 - Ngày 16  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 17/10 - Ngày :  Nhâm Dần  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Trực : Bình
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
Thứ 6 - Ngày 18  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 19/10 - Ngày :  Giáp Thìn  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Chấp
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp
xây đắp nền-tường
CN - Ngày 20  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 21/10 - Ngày :  Bính Ngọ  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý - Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Trực : Nguy
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
xuất hành đường thủy
Thứ 6 - Ngày 25  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 26/10 - Ngày :  Tân Hợi  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Kiến
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
CN - Ngày 27  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 28/10 - Ngày :  Quý Sửu  -   ThángKỷ Hợi  -  NămBính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ.
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Mãn
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
Thứ 4 - Ngày 30  - Tháng 11  - Năm 2016
Âm Lịch
Mồng 2/11 - Ngày :  Bính Thìn  -   ThángCanh Tý  -  NămBính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Định  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Tiểu tuyết
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Định
Nên làm (Tốt)Kiêng kị (Xấu)
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Mua nuôi thêm súc vật



EmoticonEmoticon