Thông tin chi tiết chọn ngày tốt chuyển nhà văn phòng tháng 11 năm 2016 dương lịch. Chia sẻ và tổng hợp bởi Vận Chuyển Bảo An.
Đọc thêm: Lựa ngày tốt xem ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 10 năm 2016.
Đọc thêm: Lựa ngày tốt xem ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 10 năm 2016.
Các ngày đẹp chuyển nhà và văn phòng trong tháng 11 năm 2016:
Thứ 6 - Ngày 4 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 5/10 - Ngày : Canh Dần - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Bình - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Sương giáng | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Trực : Bình | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
|
Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
|
Thứ 4 - Ngày 9 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 10/10 - Ngày : Ất Mùi - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] - Trực : Thành - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập đông | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Thành | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh
|
Kiện tụng , phân tranh
|
Thứ 4 - Ngày 16 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 17/10 - Ngày : Nhâm Dần - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Bình - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập đông | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Trực : Bình | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
|
Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
|
Thứ 6 - Ngày 18 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 19/10 - Ngày : Giáp Thìn - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Lập đông | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Chấp | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp
|
xây đắp nền-tường
|
CN - Ngày 20 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 21/10 - Ngày : Bính Ngọ - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Lập đông | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý - Canh Tý | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Nguy | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
|
xuất hành đường thủy
|
Thứ 6 - Ngày 25 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 26/10 - Ngày : Tân Hợi - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Tiểu tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Kiến | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt
|
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh
|
CN - Ngày 27 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 28/10 - Ngày : Quý Sửu - Tháng: Kỷ Hợi - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Tiểu tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Tân Tỵ - Đinh Tỵ. | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Mãn | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy dệt , nạp nô tỳ , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt
|
lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ
|
Thứ 4 - Ngày 30 - Tháng 11 - Năm 2016 |
Âm Lịch | |
Mồng 2/11 - Ngày : Bính Thìn - Tháng: Canh Tý - Năm: Bính Thân | |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Định - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Tiểu tuyết | |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý | |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần | |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Định | |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm
|
Mua nuôi thêm súc vật
|
EmoticonEmoticon