Thứ Ba, 12 tháng 1, 2016

Chọn ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 1 năm 2016

Quý công ty hay tổ chức đang có kế hoạch chuyển văn phòng vào tháng 1 năm 2016. Không khó để có được một ngày đẹp phù hợp cho việc chuyển văn phòng tháng 1 năm 2016 được thuận lợi nhất.

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 1 năm 2016

Chọn ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 1 năm 2016
Nguồn ảnh: Tử Vi Khoa Học.
Như vậy, trong tháng 1 dương lịch của năm 2016 có 8 ngày đẹp và phù hợp cho việc chuyển văn phòng nhất. Chi tiết:
Thứ 2 - Ngày 4  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 25/11 - Ngày :  Ất Dậu  -   Tháng: Mậu Tý  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đông chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu (Xấu)

Thứ 7 - Ngày 9  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 30/11 - Ngày :  Canh Dần  -   Tháng: Mậu Tý  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Tiểu hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)

Thứ 2 - Ngày 11  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 2/12 - Ngày :  Nhâm Thìn  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiểu hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 5 - Ngày 14  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 5/12 - Ngày :  Ất Mùi  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Tiểu hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)

Thứ 5 - Ngày 21  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 12/12 - Ngày :  Nhâm Dần  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đạn hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu (Xấu).

Thứ 7 - Ngày 23  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 14/12 - Ngày :  Giáp Thìn  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đạn hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 2 - Ngày 25  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 16/12 - Ngày :  Bính Ngọ  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Đạn hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý - Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt).

Thứ 7 - Ngày 30  - Tháng 1  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 21/12 - Ngày :  Tân Hợi  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Đạn hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an (Tốt).




EmoticonEmoticon