Thứ Ba, 12 tháng 1, 2016

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 6 năm 2016

Hướng dẫn chi tiết để chọn được ngày đẹp chuyển văn phòng trong tháng 6 năm 2016 dương lịch. Chuyển văn phòng Bảo An, kính chúc quý công ty chọn được ngày đẹp và phù hợp nhất với công ty mình và tiến hành chuyển văn phòng gặp nhiều thuận lợi nhất.

Chi tiết ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 6 năm 2016 dương lịch:

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 6 năm 2016
Nguồn ảnh: Tử vi khoa học.

Trong tháng 6 có tám ngày đẹp phù hợp cho việc chuyển văn phòng được thuận lợi nhất. Chi tiết:
Thứ 6 - Ngày 3  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 28/4 - Ngày :  Bính Thìn  -   Tháng: Quý Tỵ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiểu mãn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 7 - Ngày 4  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 29/4 - Ngày :  Đinh Tỵ  -   Tháng: Quý Tỵ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Tiểu mãn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an (Tốt).

Thứ 5 - Ngày 9  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 5/5 - Ngày :  Nhâm Tuất  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  -  Trực : Định  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt).

CN - Ngày 12  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 8/5 - Ngày :  Ất Sửu  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Đại an (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các (Tốt).

Thứ 2 - Ngày 13  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 9/5 - Ngày :  Bính Dần  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Thành  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 4 - Ngày 15  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 11/5 - Ngày :  Mậu Thìn  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Mang chủng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt).

Thứ 6 - Ngày 24  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 20/5 - Ngày :  Đinh Sửu  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi - Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Đại an (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các (Tốt).

Thứ 7 - Ngày 25  - Tháng 6  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 21/5 - Ngày :  Mậu Dần  -   Tháng: Giáp Ngọ  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Thành  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Hạn chí
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Khung giờ đẹp chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).


Google Account Video Purchases Hanoi, Hoàn Kiếm, Hanoi, Vietnam


EmoticonEmoticon