Thứ Ba, 12 tháng 1, 2016

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 2 năm 2016

Lựa chọn ngày đẹp để tiến hành chuyển văn phòng trong tháng 2 năm 2016 được thuận lợi nhất. Chuyển văn phòng Bảo An kính chúc quý công ty chuyển văn phòng thuận lợi và gặp nhiều vận hội mới tại văn phòng mới.

Ngày đẹp phù hợp chuyển văn phòng trong tháng 2 năm 2016 dương lịch:

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 2 năm 2016
Nguồn ảnh: Tử Vi Khoa Học.
Trong tháng 2 dương lịch năm 2016 có sáu ngày phù hợp cho việc vận chuyển xuất hành và chuyển văn phòng nhất. Chi tiết:
Thứ 2 - Ngày 1  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 23/12 - Ngày :  Quý Sửu  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Đạn hàn
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên (Xấu).

Thứ 5 - Ngày 4  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 26/12 - Ngày :  Bính Thìn  -   Tháng: Kỷ Sửu  -  Năm: Ất Mùi
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập xuân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 7 - Ngày 13  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 6/1 - Ngày :  Ất Sửu  -   Tháng: Canh Dần  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Lập xuân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Đại an (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các (Tốt).

Thứ 3 - Ngày 16  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 9/1 - Ngày :  Mậu Thìn  -   Tháng: Canh Dần  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Lập xuân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt).

Thứ 5 - Ngày 18  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 11/1 - Ngày :  Canh Ngọ  -   Tháng: Canh Dần  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Định  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Lập xuân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu (Xấu).

Thứ 6 - Ngày 26  - Tháng 2  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 19/1 - Ngày :  Mậu Dần  -   Tháng: Canh Dần  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Vũ thủy
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Giờ Xuất Hành
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).



Google Account Video Purchases Hanoi, Hoàn Kiếm, Hanoi, Vietnam


EmoticonEmoticon