Thứ Ba, 12 tháng 1, 2016

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 4 năm 2016 dương lịch

Hướng dẫn chi tiết để chọn ngày đẹp chuyển văn phòng trong tháng 4 dương lịch năm 2016, để tiến hành chuyển văn phòng được thuận lợi nhất.

Ngày đẹp chuyển văn phòng trong tháng 4 năm 2016:

Ngày đẹp chuyển văn phòng tháng 4 năm 2016 dương lịch
Nguồn ảnh: Tử Vi Khoa Học.
Trong tháng 4 có 8 ngày phù hợp cho việc chuyển văn phòng, quý công ty hãy chọn ngay cho mình một ngày phù hợp và tiến hành vận chuyển gặp được nhiều tài lộc nhất. Chi tiết:

Thứ 6 - Ngày 1  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 24/2 - Ngày :  Quý Sửu  -   Tháng: Tân Mão  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Câu Trận]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Xuân phân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Chọn giờ chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Đại an (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Đại an (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tuyết lô (Xấu).

Thứ 3 - Ngày 5  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 28/2 - Ngày :  Đinh Tỵ  -   Tháng: Tân Mão  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Chọn giờ chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu (Xấu).

CN - Ngày 10  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch:  4/3 - Ngày :  Nhâm Tuất  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ]  -  Trực : Phá  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).

Chọn giờ chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Đại an (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các (Tốt).

Thứ 5 - Ngày 14  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch:  8/3 - Ngày :  Bính Dần  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Chọn giờ chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên (Xấu).

Thứ 7 - Ngày 16  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch:  10/3 - Ngày :  Mậu Thìn  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Tuất - Bính Tuất
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chọn giờ chuyển văn phòng: 
Tý (23h-01h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Đại an (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Tiểu các (Tốt).

Thứ 2 - Ngày 18  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 12/3 - Ngày :  Canh Ngọ  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình]  -  Trực : Mãn  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Thanh minh
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).

Chọn giờ chuyển văn phòng:
Tý (23h-01h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Sửu (01-03h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Tỵ (09h-11h) : Giờ Đại an (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Hợi (21h-23h) : Giờ Đại an (Tốt)

Thứ 2 - Ngày 25  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 19/3 - Ngày :  Đinh Sửu  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Mùi - Kỷ Mùi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Chọn giờ chuyển văn phòng:
Tý (23h-01h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Dần (03h-05h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Mão (05h-07h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Thìn (07h-09h) : Giờ Đại an (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu tiên (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Xích khấu (Xấu)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu các (Tốt) Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết lô (Xấu)
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại an (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt).

Thứ 3 - Ngày 26  - Tháng 4  - Năm 2016
Ngày âm lịch: 20/3 - Ngày :  Mậu Dần  -   Tháng: Nhâm Thìn  -  Năm: Bính Thân
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Xích khấu -  Tiết khí : Cốc vũ
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Giáp Thân
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).

Chọn giờ chuyển văn phòng:
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Mão (05h-07h) : Giờ Đại an (Tốt)
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên (Xấu)
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu (Xấu) Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các (Tốt)
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô (Xấu) Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an (Tốt)
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ (Tốt) Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên (Xấu).


Google Account Video Purchases Hanoi, Hoàn Kiếm, Hanoi, Vietnam


EmoticonEmoticon